So Sánh Các Loại Tôn Lợp Phổ Biến Hiện Nay

So Sánh Các Loại Tôn Lợp Phổ Biến Hiện Nay

Hiện nay, trên thị trường các nhiều mẫu mã tôn khác nhau. Mỗi loại đều có ưu và nhược điểm riêng của sản phẩm. Bạn vẫn băn khoăn về cách chọn sản phẩm tôn để sử dụng vừa hiệu quả lại vừa chất lượng. https://huongdanthicong.vn sẽ cung cấp thông tin nhiều hơn, để bạn có cái nhìn đầy đủ về sản phẩm mà mình sẽ sử dụng trong thời gian dài sắp tới.

Tôn Lợp Mái Cần Đảm Bảo Những Tiêu Chí Nào?

Để phân biệt và đánh giá được chất lượng của tôn lợp. Chúng ta cần hiểu rõ các tiêu chí và điều kiện cần có của tôn lợp mái. Sau đây là những tiêu chí mà bạn cần quan tâm:

1. Tính thẩm mỹ

Tôn lợp mái được làm từ nhiều loại vật liệu, chúng có kết cấu và màu sắc khác nhau, do đó bạn có thể dễ dàng lựa chọn được loại tôn phù hợp với ngôi nhà của mình.

Một số tấm lợp kim loại có thể tương thích với các cách thức trang trí và thiết kế nhà nhất định. Còn tấm lợp gỗ có nhiều sắc thái và mang lại một vẻ đẹp tự nhiên hơn cho ngôi nhà. Trong khi với tấm lợp nhựa và tấm lợp kim loại, bạn có nhiều sự lựa chọn về màu sắc và kiểu dáng hơn.

2. Tính bảo vệ

Khả năng chống chịu nhiệt với thời tiết trong điều kiện khắc nghiệt, lợp tôn kim loại là bền nhất. Gió mạnh có thể làm tấm lợp bê tông bay khỏi mái nhà và mưa đá sẽ gây ra những hư hỏng nặng nề cho nó.

So Sánh Các Loại Tôn Lợp Có Trên Thị Trường

Chúng ta bắt đầu tìm hiểu và so sánh các loại tôn lợp trên thị trường hiện nay. Ưu và nhược điểm khi sử dụng tôn lợp mái của từng loại sản phẩm.

1. Tôn mát 3 lớp

tôn mát 3 lớp
                                       tôn mát 3 lớp

Cấu tạo: Được cấu thành từ 3 lớp: lớp tôn, lớp PU chống cháy, lớp màng PVC hoặc một lớp giấy bạc. Ngoài ra, loại tôn này cũng có thể được cấu thành từ các lớp: tôn-xốp-tôn hoặc tôn-xốp-màng PVC.

Giá thành: 118,000đ – 163,000/m2

Ưu điểm: trọng lượng nhẹ, tuổi thọ cao…

Nhược điểm:

Màu sắc: Nhiều màu sắc

Khả năng chống cháy:

Khả năng cách nhiệt: Hiệu quả cao

Thời gian sử dụng: 20 – 50 năm

Độ an toàn: An toàn cao

Tiện ích khác: Là sản phẩm 3 trong 1 có khả năng cách âm và chống cháy hiệu quả

2. Tôn lạnh 1 lớp

tôn lạnh 1 lớp
                                      tôn lạnh 1 lớp

Cấu tạo: Chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm. Trong lớp mạ này nhôm chiếm 55%, kẽm chiếm 43,5% và chất Sillicon chỉ chiếm có 1,5%. Nhờ bề mặt sáng bóng nên tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời.

Giá thành: 58,000đ – 103,000/m2

Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn tốt nhất

Nhược điểm: Có thể bị rỉ hoặc trầy xước trong quá trình thi công

Màu sắc: Nhiều màu sắc

Khả năng chống cháy: Không

Khả năng cách nhiệt: Hiệu quả thấp

Khả năng cách âm: Hiệu quả thấp

Thời gian sử dụng: 10-30 năm

Độ an toàn: Dễ tróc mái khi có lốc xoáy

Tiện ích khác: Có nhiều kiểu sóng phù hợp với mọi loại công trình kiến trúc

3. Tôn cán sóng

tôn cán sóng
tôn cán sóng

Cấu tạo: Loại tôn mạ kẽm và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho công trình.

Giá thành: 49,000đ – 93,000/m2

Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao

Nhược điểm: Kháng nhiệt, chống nhiệt thấp

Màu sắc: Nhiều màu sắc

Khả năng chống cháy:

Khả năng cách nhiệt: Thấp

Khả năng cách âm: Thấp

Thời gian sử dụng: 10 – 30 năm

Độ an toàn: Dễ tróc mái khi có lốc xoáy

Tiện ích khác: Không

Qua bài chia sẻ vừa rồi, huongdanthicong.vn hy vọng những thông tin xoay quanh chủ đề so sánh các loại tôn. Có thể giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn vật liệu lợp mái cho công trình của mình nhé.

Để tìm hiểu về cách thức lợp tôn xem tại đây 

Tôn lợp là gì, cách phân biệt các loại tôn lợp xem tại đây

Người gửi

stex

Tôi hy vọng những bài viết mà các bạn đang đọc mang lại giá trị mà các bạn cần tìm.

Thông Tin công ty

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *